Chúng ta cùng học một số khái niệm trong tiếng Anh liên quan đến nhau như class regulation, school rule, student behavior nha! - class regulation (nội quy lớp): Name something about the class regulation you feel unsatisfied. (Hãy kể điều gì đó về nội quy lớp mà bạn cảm thấy chưa hài lòng.) - school
Màu da trong tiếng anh là skin color. Phiên âm /skɪn ˈkʌl.ər/. Màu da của con người có thể có nhiều màu sắc, tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Màu của da là do số lượng melanin trong da quyết định, nếu lượng sắc tố này nhiều thì da đậm lại, ngược lại, nếu lượng
Tại đây, anh ra sân 375 lần, ghi 344 bàn và giành 19 danh hiệu, nổi bật là 8 chức vô địch Bundesliga, 1 Champions League. Hiện tại, cựu sao Dortmund chỉ còn 1 năm
DỊCH THUẬT TIẾNG THỔ NHĨ KỲ. Ngoài dịch vụ biên dịch tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, Dịch thuật ABC chúng tôi còn cung cấp dịch vụ phiên dịch tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và các thứ tiếng khác một cách chuyên nghiệp và giá cả hợp lý.
Nỗi sợ hãi bị bỏ lỡ (FOMO) là một phản ứng cảm xúc của một người đối với niềm tin rằng những người khác đang có cuộc sống tốt hơn, hài lòng hơn hoặc có các cơ hội quan trọng đang bị bỏ lỡ. FOMO thường dẫn đến cảm giác không thoải mái, không hài lòng, căng thẳng và có thể dẫn tới trầm cảm.
Hạnh phúc lớn nhất đơn giản chỉ là thời khắc hiện tại bạn thực sự hài lòng với chính những gì bạn có. Dù vất vả vả khó khăn nhưng ta biết trân trọng và yêu thương thì nhất định hạnh phúc sẽ mỉn cười với ta.: Hạnh phúc lớn nhất đơn giản chỉ là thời khắc hiện tại bạn thực sự hài lòng với
Đây là những câu stt hay hài hước nhận được sự quan tâm nhiều của các bạn trẻ hiện nay. Hãy tham khảo ngay thôi nào! 1. "Bố tiên sư mấy con muỗi, thấy người đẹp cứ bâu vào. Ai like cho sự xinh đẹp của em đi ạ". 2. "Status này được 1000 like, em nguyện cởi trần
PELg. Mặc dù mức độ hài lòng với cuộc sống giữa các nước Latvia là dưới mức trung bình của OECD, nhưng có điểm tương đối tốt về mặt giáo dục và kỹ life satisfaction among Latvians is below the OECD average, the country scores relatively well in terms of education and skills. lại những gì người khác có. lại những gì người khác people with similarly high income, those most satisfied with life were far more likely to choose dù hiện tại đã được cải thiện, người dân Hy Lạp ngày nay trước khủng hoảng tài recent improvements,Ngay cả các nhà tâm lý học cho rằng bong bóng trò chơi trực tuyến rất hữu ích và dễ chịu,Even psychologists argue that bubbles online game is useful and pleasant,Các nhà khoa học phát hiện những ai xài Facebook càng nhiều,Researchers found that the more people use Facebook, và kết thúc đợt nghiên were also asked to rate their level of life satisfaction at the start and end of the lắng là một yếu tố dẫn đến bệnh Alzheimer còn nhanh hơn sự thờ ơ vàAnxiety is a factor that leads to Alzheimer's disease faster than indifference andNgược lại, việc tìm lỗi lầm và để tâm trí lang thang đến những sự kiện tiêu cực có nhiều khảOn the other hand fault-finding and letting the mind wander to negative
Tìm hài lòng- tt Vui vẻ bằng lòng Con ngoan, cha mẹ hài Thỏa lòng, vừa ý. Hài lòng về kết quả học tập của thêm bằng lòng, hài lòng, vui lòng, vừa lòng, thoả lòng Tra câu Đọc báo tiếng Anh hài lònghài lòng adj satisfied
hài lòng tiếng anh là gì